Cảng điSHENZHEN, CHINA, CN (SZX/SZP)
Cảng đếnHO CHI MINH, VIETNAM, VN (HCM/SGN)
Ngày tàu chạy
Thời gian vận chuyển1 ngày
Các loại cước phí | Đơn giá | Số lượng | Thành tiền | |
---|---|---|---|---|
Cước hàng không | 2.2 | USD/kgs | 100 | 220 |
Phí chứng từ | 20 | USD/Set | 1 | 20 |
Phí khác | 15 | USD/Set | 1 | 15 |
Tổng chi phí vận chuyển (USD): 255 |
Tổng chi phí vận chuyển (USD): 255
DỊCH VỤ HỖ TRỢ
Phí khai báo hải quan: 1.000.000 VND/ lô (chưa bao gồm VAT).
Phí vận chuyển nội địa (trucking): check case by case
1. A/F (Air Freight)
A/F là chi phí vận tải đơn thuần từ sân bay đi đến sân bay đích hay còn được gọi là cước hàng không.
2. Phí chứng từ (Documentation fee)
Đối với lô hàng xuất khẩu thì các Hãng tàu / Forwarder phải phát hành một cái gọi là Bill of Lading (hàng vận tải bằng đường biển) hoặc Airway Bill (hàng vận tải bằng đường không). Phí này là phí chứng từ để hãng tàu làm vận đơn và các thủ tục về giấy tờ cho lô hàng.
Đối với lô hàng nhập khẩu vào Việt Nam thì consignee phải đến Hãng tàu/Forwarder để lấy lệnh giao hàng, mang ra ngoài cảng xuất trình cho kho (hàng lẻ)/làm phiếu EIR (hàng container FCL) thì mới lấy được hàng. Thường một lô hàng có một D/O nên phí này là phí FWD thu để trả cho hãng tàu.
3. Phí Handling (Handling fee)
Handling là phí đại lý theo dõi quá trình giao nhận và vận chuyển hàng hóa cũng như khai báo manifest với cơ quan hải quan trước khi tàu cập.
4. Ngoài ra còn các phí lưu kho, lao vụ tại sân bay xuất hóa đơn trực tiếp cho doanh nghiệp.
Quý khách hãy liên hệ với bộ phận chăm sóc khách hàng để được hỗ trợ tốt nhất.
Cảng đi | |
Cảng đến | |
Cước vận chuyển & phụ phí | USD |
Thời gian vận chuyển |