Thép ray hay còn được gọi là đường ray hoặc đường sắt, là thành phần cơ bản không thể thiếu trong giao thông đường sắt nói chung và đường ray cẩu trục nói riêng. Trong các loại thép ray thì không thể bỏ qua thép ray tàu P30 - một trong những loại thép ray được sử dụng phổ biến nhất hiện nay sử dụng phổ biến trong ngành đường sắt và giao thông vận tải.. Vậy thép ray P30 là gì?
Thép ray tàu P30 là loại thép ray chất lượng cao được sử dụng phổ biến trong ngành giao thông vận tải cụ thể là đường sắt. Nhờ được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt đạt chất lượng quốc tế mà thép ray tàu P30 sở hữu khả năng chịu lực tốt đồng thời đảm bảo quá trình vận hành các phương tiện giao thông trên đường ray.
Không phải sản phẩm thép ray nào cũng sở hữu thông số kỹ thuật giống nhau mà mỗi loại sẽ sở hữu cho mình thông số đặc trưng riêng. Cụ thể thông số kỹ thuật của thép ray tàu P30 như sau:
Quy cách mặt cắt thép ray tàu P30
Thép Ray |
Chiều Cao |
Rộng Đáy |
Rộng Mặt |
Độ Dày |
Chiều Dài(mét) |
Trọng Lượng(kg/m) |
P30 |
107 |
107 |
60 |
12.3 |
6 – 8 – 12 |
30 |
Ngày nay, thép ray tàu P30 được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng và sử dụng để bảo trì các tuyến đường sắt. Đặc biệt, loại thép ray này còn được sử dụng để xây dựng các tuyến đường vận tải tàu hỏa và tàu điện ngầm.
Nhờ sở hữu khả năng chịu lực cao cũng như có độ bền vượt trội mà sắt thép ray P30 giúp tăng cường độ ổn định cho đường ray đồng thời giảm thiểu các sự cố về hỏa hoạn, va chạm, đảo cung,đảo chiều,…của các thiết bị khi di chuyển.
7302 |
Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép, như: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác, tà vẹt (dầm ngang), thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm xiết (kẹp ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate) và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray. |
73021000 |
Ray |
73023000 |
Lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối khác |
73024000 |
Thanh nối ray và tấm đệm ray (tà vẹt dọc) |
730290 |
Loại khác: |
73029010 |
Tà vẹt (dầm ngang) |
73029090 |
Loại khác |
Thuế nhập khẩu thông thường: 4.5%
Thuế nhập khẩu ưu đãi: 3 %
Thuế nhập khẩu có C/O 0%
VAT: 10%
Tờ khai hải quan;
Hóa đơn thương mại (commercial invoice);
Vận đơn (Bill of lading);
Danh sách đóng gói (Packing list);
Hợp đồng thương mại (Sale contract);
Chứng nhận xuất xứ (C/O) nếu có;
Catalog (nếu có).
Lưu ý: Đối với hàng hóa nhập khẩu, vui lòng dán tem,nhãn,mác, xuất xứ đầy đủ (thể hiện trực tiếp trên hàng hoặc trên kiện hàng).
Công ty vận chuyển hàng hóa quốc tế - Giá cước vận tải biển, hàng không.
Công ty logistics chúng tôi được thành lập từ năm 2008, đến nay công ty đã hỗ trợ hơn 1000 doanh nghiệp hoàn tất thủ tục hải quan và vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu cho đối tác
Tại Việt Nam công ty logistics chúng tôi có hệ thống văn phòng chi nhánh khắp 3 miền như Hà Nội, Hải Phòng, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Bắc Ninh, Bình Dương và hơn 300 nhân sự
Công ty logistics cước vận chuyển toàn cầu có mạng lưới chi nhánh, đối tác rộng khắp từ China, Taiwan, Korea, Singapore, Malaysia...tới châu Âu, châu Mỹ , Úc luôn đảm
bảo cho việc giao nhận hàng hóa đến tay khách hàng được nhanh và an toàn nhất.
Vận chuyển hàng hóa quốc tế đường biển
Vận chuyển hàng hóa quốc tế đường hàng không
Vận chuyển hàng đóng ghép container, hàng kho CFS - CFS
Dịch vụ khai báo hải quan hàng hóa xuất nhập khẩu
Dịch vụ vận chuyển nội địa bằng xe tải, xe đầu kéo đến kho, xưởng khách hàng
Dịch vụ xin giấy phép nhập khẩu, công bố, hợp quy, hợp chuẩn, kiểm định, kiểm tra chất lượng, dán nhãn năng lượng.
Để biết thêm thông tin chi tiết, quý doanh nghiệp có thể liên hệ chúng tôi - công ty logistics cuocvanchuyen để được tư vấn chi tiết hơn.
#Lucia
Quý khách hãy liên hệ với bộ phận chăm sóc khách hàng để được hỗ trợ tốt nhất.
Cảng đi | |
Cảng đến | |
Cước vận chuyển & phụ phí | USD |
Thời gian vận chuyển |