Danh sách hàng hóa kiểm dịch động vật

Danh sách hàng hóa kiểm dịch động vật

Danh sách hàng hóa kiểm dịch động vật

Danh sách hàng hóa kiểm dịch động vật

Danh sách hàng hóa kiểm dịch động vật
Danh sách hàng hóa kiểm dịch động vật

DANH SÁCH HÀNG HÓA THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT

     

     DANH SÁCH HÀNG HÓA THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT

    1. Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch

    1. Động vật
    1. Gia súc: trâu, bò, lừa, ngựa, la, dê, cừu, lợn, thỏ, chó, mèo và các loại gia súc nuôi khác.
    2. Gia cầm: gà, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, đà điểu, bồ câu, chim cút, các loài chim làm cảnh và các loại chim khác.
    3. Động vật thí nghiệm: chuột lang, chuột nhắt trắng, thỏ và các loại động vật thí nghiệm khác.
    4. Động vật hoang dã: voi, hổ, báo, gấu, hươu, nai, vượn, đười ươi, khỉ, tê tê, cu li, sóc, chồn, kỳ đà, tắc kè, trăn, rắn, gà rừng, trĩ, gà lôi, công và các loại động vật hoang dã khác.
    5. Các loại động vật khác: ong, tằm, các loại côn trùng khác.
    1. Sản phẩm động vật
    1. Thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật quy định tại mục I của Danh mục này ở dạng tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, ướp lạnh, đông lạnh, đóng hộp.
    2. Lạp xưởng, pa tê, xúc xích, giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến.
    3. Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mat, sữa hộp, sữa bánh, và các sản phẩm từ sữa.
    4. Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng.
    5. Trứng gia cầm giống, trứng tằm; phôi, tinh trùng động vật.
    6. Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác dưới dạng nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản.
    7. Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy sản.
    8. Dược liệu có nguồn gốc động vật: nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hóa và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật.
    9. Da động vật ở dạng: tươi, khô, ướp muối.
    10. Da lông, thú nhồi bông của các loại động vật: hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài động vật khác.
    11. Lông mao: lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động vật khác.
    12. Lông vũ
    13. Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật.
    14. Tổ yến, các sản phẩm từ yến.
    15. Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong.
    16. Kén tằm.
    17. Các đối tượng thuộc diện phải kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật khác theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc theo quy định của các Điều ước quốc tế mà Việt Nam đã ký kết hoặc gia nhập.
    1. Danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch, miễn kiểm dịch

    1. Danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch
    1. Động vật thủy sản
    1. Cá: các loại cá có vẩy, cá da trơn và các loài cá khác.
    2. Giáp xác: tôm, cua, ghẹ và các loài giáp xác sống dưới nước khác.
    3. Thân mềm: mực, bạch tuộc, ốc, trai, nghêu (ngao), sò, hàu và các loài thân mềm sống dưới nước khác.
    4. Động vật lưỡng cư: ếch, nhái và các loài lưỡng cư khác.
    5. Bò sát: rùa, ba ba, đồi mồi, cá sấu, và các loài bò sát sống dưới nước hoặc bò sát lưỡng cư khác.
    6. Xoang tràng: sứa, thủy tức, san hô.
    7. Da gai: hải sâm, cầu gai.
    8. Hải miên.
    9. Động vật có vú sống dưới nước: cá voi, hải cẩu, rái cá và các loài động vật có vú khác sống dưới nước
    10. Các loại động vật thủy sản khác.
    11. Các loài động vật thủy sản khác thuộc diện phải kiểm dịch theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc theo quy định của các Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết gia nhập.
    1. Sản phẩm động vật thủy sản
    1. Phôi, trứng, tinh trùng và ấu trùng của các loài thủy sản.
    2. Sản phẩm động vật thủy sản ở dạng tươi sống, sơ chế, đông lạnh, ướp lạnh (bao gồm cả động vật thủy sản đã chết ở dạng nguyên con).
    3. Sản phẩm động vật thủy sản ướp muối, sản phẩm đã qua xử lý (phơi khô, sấy khô, hun khói).
    4. Sản phẩm động vật thủy sản ở dạng chế biến, đóng hộp, dầu cá.
    5. Trứng tươi, trứng muối và các sản phẩm từ trứng động vật thủy sản.
    6. Da, da lông, vây, vẩy, vỏ động vật thủy sản ở dưới dạng tươi, khô, ướp muối.
    7. Các đối tượng sản phẩm động vật thủy sản khác thuộc diện phải kiểm dịch theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc theo quy định của các Điều ước quốc tế mà Việt Nam đã ký kết hoặc gia nhập.
    1. Danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản miễn kiểm dịch.
    1. Động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu thuộc diện ngoại giao.
    2. Sản phẩm động vật thủy sản đã qua chế biến dùng làm thực phẩm nhập khẩu theo người tiêu dùng cá nhân (không quá 5kg).

     

    Công ty vận chuyển hàng hóa quốc tế - cuocvanchuyen.vn

    • Vận chuyển hàng hóa quốc tế đường biển
    • Vận chuyển hàng hóa quốc tế đường hàng không
    • Vận chuyển hàng đóng ghép container, hàng kho CFS - CFS
    • Dịch vụ khai báo hải quan hàng hóa xuất nhập khẩu
    • Dịch vụ vận chuyển nội địa bằng xe tải, xe đầu kéo đến kho, xưởng khách hàng
    • Dịch vụ xin giấy phép nhập khẩu, công bố, hợp quy, hợp chuẩn, kiểm định, kiểm tra chất lượng

     

    Để biết thêm thông tin chi tiết, quý doanh nghiệp có thể liên hệ chúng tôi

    Dịch vụ tư vấn xuất nhập khẩu miễn phí giúp quý doanh nghiệp tiết kiệm chi phí và công ty ngày càng phát triển.

     

    Coppyright © 2017 cuocvanchuyen.vn.Design by Nina.vn
    Close
    Cước vận chuyển & phụ phí

    Quý khách hãy liên hệ với bộ phận chăm sóc khách hàng để được hỗ trợ tốt nhất.

    Cảng đi
    Cảng đến
    Cước vận chuyển & phụ phí USD
    Thời gian vận chuyển